Tiết lộ về sự kỳ diệu của Thép khuôn T10: Một cuộc khám phá toàn diện
Giới thiệu
Trong phạm vi thép khuôn, một số hợp kim tỏa sáng rực rỡ vì các đặc tính đặc biệt quan trọng đối với các ứng dụng công nghiệp đa dạng. Trong số đó có T10 Mould Thép, nổi tiếng với sự kết hợp nổi bật của độ cứng, độ dẻo dai và khả năng chống mài mòn. Hãy cùng chúng tôi bắt đầu hành trình khám phá sự phức tạp và lợi thế của vật liệu đáng chú ý này, đi sâu vào thành phần, tính chất, ứng dụng, nhà cung cấp, giá cả và hiểu biết chuyên môn.
T10 khuôn thép tổng quan
T10 khuôn thép nổi bật vì các tính chất ưu việt của nó, khiến nó trở thành sự lựa chọn được ưu tiên cho nhiều ứng dụng đúc khác nhau.
Thành phần Hóa học
Nguyên tố | Tỷ phần trăm |
---|---|
Carbon (C) | 1.00-1.10% |
Silicon (Si) | 0.10-0.40% |
Manganse (Mn) | 0.20-0.50% |
Phốt pho (P) | ≤ 0,030% |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0,030% |
Tính Chất Cơ Học
- Độ cứng (Rockwell C): 58-61 HRC
- Sức bền kéo đứt: 1100-1300 MPa
- Sức bền nén: 1000 MPa phút
- Kéo giãn: 8-10%
- Độ dai va chạm (Rãnh V Charpy) ≥ 20 J
Tiêu chuẩn
- T10: Tiêu chuẩn quốc tế về thép làm khuôn
Khám phá các Tính năng và Lợi thế
T10 Mould Steel tự hào sở hữu rất nhiều tính năng và lợi thế khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đúc khuôn.
Các tính năng
- Độ cứng và khả năng chống mài mòn cao
- Độ dai và khả năng chịu va đập tốt
- Gia công và đánh bóng tuyệt vời
- Thích hợp cho khuôn và khuôn chính xác
Ưu điểm
- Được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi tạo hình và định hình chính xác các vật liệu
- Cung cấp hiệu suất đáng tin cậy dưới tải trọng lớn và điều kiện mài mòn
- Cung cấp tính hiệu quả về chi phí và dễ xử lý nhiệt để tối ưu hóa các đặc tính
So sánh thép khuôn T10 với các vật liệu cạnh tranh
Hãy cùng so sánh những ưu điểm và nhược điểm của Thép khuôn T10 so với một vật liệu cạnh tranh là Thép khuôn X:
Tham số | Thép khuôn T10 | Thép đúc X |
---|---|---|
Độ cứng | High | Trung bình |
Sự bền bỉ | Tốt | Tốt |
Độ bền mài mòn | Tuyệt vời | Trung bình |
Chi phí | Trung bình | Cao hơn |
Ứng dụng và cách sử dụng
Từ khuôn chính xác đến khuôn công nghiệp, Thép khuôn T10 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Ngành công nghiệp | Ứng dụng |
---|---|
Sản xuất | Khuôn ép phun, khuôn đùn |
Ô tô | Khuôn đúc khuôn, phôi rèn |
Dụng cụ | Dụng cụ tạo hình, khuôn dập |
Điều hướng Nhà cung cấp và Giá thành
Cung ứng thép khuôn T10 yêu cầu xem xét cẩn thận về các nhà cung cấp đáng tin cậy cung cấp các sản phẩm chất lượng với giá thành cạnh tranh.
Nhà cung cấp | Phạm vi giá (mỗi tấn) | Mô tả/Ghi chú |
---|---|---|
Bohler Uddeholm | $2000 – $2500 | Nhà cung cấp thép khuôn toàn cầu hàng đầu |
ASSAB | $1800 – $2200 | Chuyên về các vật liệu gia công hiệu năng cao |
Công ty Daido Steel | $1900 – $2400 | Cung cấp đa dạng sản phẩm thép ứng dụng trong đúc |
FAQs về Thép khuôn T10
Q: Thép đúc T10 có thể xử lý nhiệt không?
A: Có, nó có thể được xử lý nhiệt để đạt được các đặc tính cơ học mong muốn, chẳng hạn như độ cứng và độ dẻo dai tăng lên.
Q: Các ứng dụng phổ biến của thép khuôn T10 là gì?
A: Ứng dụng phổ biến có khuôn ép phun, khuôn đùn và khuôn rèn.
Q: Tôi có thể mua thép khuôn T10 ở đâu?
A: Bạn có thể mua Thép khuôn T10 từ các nhà cung cấp có uy tín như Bohler Uddeholm, Assab và Daido Steel.
Q: Thép khuôn T10 tuân thủ những thông số kỹ thuật nào?
A: Thép khuôn này tuân thủ các tiêu chuẩn như T10, đảm bảo tuân thủ các yêu cầu chất lượng nghiêm ngặt.