Unveiling the Marvels of 17CrNiMo6/1.6587 Alloy Steel: A Comprehensive Exploration
Giới thiệu
In the vast landscape of metallurgy, certain alloys stand out as shining examples of innovation and engineering excellence. One such marvel is 17CrNiMo6/1.6587 Thép hợp kim, nổi tiếng về độ bền, độ cứng và tính linh hoạt đặc biệt. Hãy cùng chúng tôi bắt đầu tìm hiểu về sự phức tạp và lợi thế của hợp kim đáng chú ý này, đi sâu vào thành phần, tính chất, ứng dụng, nhà cung cấp, giá cả và hiểu biết của chuyên gia.
Overview of 17CrNiMo6/1.6587 Alloy Steel
17CrNiMo6/1.6587 Alloy Steel belongs to the family of chromium-nickel-molybdenum steels, characterized by their high strength, toughness, and wear resistance. Let’s dive into the key details of this alloy:
Thành phần Hóa học
Nguyên tố | Tỷ phần trăm |
---|---|
Carbon (C) | 0.15-0.21% |
Silicon (Si) | 0.10-0.40% |
Manganse (Mn) | 0.40-0.70% |
Phốt pho (P) | ≤ 0,035% |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0,035% |
Crôm (Cr) | 1.50-1.80% |
Niken (Ni) | 1.40-1.70% |
Molypden (Mo) | 0.25-0.35% |
Tính Chất Cơ Học
- Sức bền kéo đứt: 900-1100 MPa
- Sức bền nén: 750-900 MPa
- Kéo giãn: ≥ 14%
- Độ dai va chạm (Rãnh V Charpy) ≥ 27 J
Tiêu chuẩn
- EN 10083-3: Điều kiện giao hàng kỹ thuật đối với hợp kim thép
- DIN 17200: Thép có thể tôi luyện – Điều kiện giao hàng kỹ thuật đối với thép để tôi và ram
Khám phá các Tính năng và Lợi thế
17CrNiMo6/1.6587 Alloy Steel boasts a plethora of features and advantages that make it a preferred choice in various applications:
Các tính năng
- Độ bền cao với độ dẻo dai vừa phải
- Chịu mỏi và vỡ tuyệt vời.
- Khả năng gia công và đánh bóng rất tốt
- Khả năng hàn và uốn tốt
- Nhiệt điện và điện dẫn cao
- Có sẵn nhiều kích cỡ và hình dạng của bột
Ưu điểm
- Lý tưởng cho các thành phần hàng không vũ trụ và các ứng dụng hiệu suất cao
- Cung cấp sức mạnh kết hợp với năng lực chế tạo
- Giữ khả năng tạo hình và khả năng hàn
- Gia cường quan trọng qua tôi luyện kết tủa
- Đảm bảo sự kết hợp tối ưu của các đặc tính cho các linh kiện quan trọng
Comparison Between 17CrNiMo6/1.6587 Alloy Steel and Competing Alloys
Let’s compare the advantages and disadvantages of 17CrNiMo6/1.6587 Alloy Steel with a competing alloy, Alloy X (e.g., Inconel 718):
Tham số | 17CrNiMo6/1.6587 Alloy Steel | Hợp kim X (Inconel 718) |
---|---|---|
Loại hợp kim | Thép crôm-niken-molypđen | Siêu hợp kim niken |
Hàm lượng Chromium (Cr) | 1.50-1.80% | 15-20% |
Hàm lượng niken (Ni) | 1.40-1.70% | 50-55% |
Hàm lượng Molybden (Mo) | 0.25-0.35% | 2-3% |
Sức mạnh | High | Rất cao |
Sự bền bỉ | Tuyệt vời | Trung bình |
Khả năng gia công | Tốt | Kém |
Khả năng hàn | Tốt | Kém |
Khả năng chống ăn mòn | Trung bình | Tuyệt vời |
Chi phí | Trung bình | Cao hơn |
Ứng dụng và cách sử dụng
From aerospace to automotive, 17CrNiMo6/1.6587 Alloy Steel finds widespread application across diverse industries:
Ngành công nghiệp | Ứng dụng |
---|---|
Không gian | Các thành phần cấu trúc, bánh hạ cánh, các bộ phận động cơ |
Ô tô | Trục bánh răng, trục khuỷu, linh kiện lái |
Máy Móc | Phụ kiện thủy lực, dao cụ, bộ phận máy |
Điều hướng Nhà cung cấp và Giá thành
Sourcing 17CrNiMo6/1.6587 Alloy Steel requires careful consideration of reliable suppliers offering quality products at competitive prices:
Nhà cung cấp | Phạm vi giá (trên một đơn vị) | Mô tả/Ghi chú |
---|---|---|
Sandvik Osprey | $10 – $20 | Nổi tiếng với bột thép hợp kim chất lượng cao phù hợp cho các ứng dụng không gian và ô tô. |
Valimet Inc. | $12 – $25 | Chuyên cung cấp bột hợp kim thép theo yêu cầu, có độ đồng nhất và hiệu suất tuyệt vời. |
TLS Technik | $15 – $30 | Cung cấp nhiều loại bột thép hợp kim đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của nhiều ngành công nghiệp. |
FAQs about 17CrNiMo6/1.6587 Alloy Steel
Q: How is 17CrNiMo6/1.6587 Alloy Steel produced?
A: Hợp kim thép này thông thường được sản xuất thông qua các công đoạn như: nguyên tử hóa bằng khí, nguyên tử hóa bằng nước, hợp kim cơ học và điện phân, đảm bảo sự kiểm soát chính xác đối với những đặc điểm hạt.
Q: What are the main advantages of using 17CrNiMo6/1.6587 Alloy Steel?
A: 17CrNiMo6/1.6587 Alloy Steel offers high strength, excellent fatigue resistance, good machinability, and weldability, making it ideal for demanding applications.
Q: What are the common applications of 17CrNiMo6/1.6587 Alloy Steel?
A: Hợp kim thép này được ứng dụng trong các bộ phận hàng không vũ trụ, phụ tùng ô tô, bộ phận máy móc và các ứng dụng hiệu suất cao khác đòi hỏi khả năng chịu lực và chế tạo.
Q: Where can I buy 17CrNiMo6/1.6587 Alloy Steel?
A: You can source 17CrNiMo6/1.6587 Alloy Steel from reputable suppliers such as Sandvik Osprey, Valimet Inc., and TLS Technik, among others.
Q: What specifications does 17CrNiMo6/1.6587 Alloy Steel conform to?
A: Thép hợp kim này được tiến hành theo các tiêu chuẩn như EN 10083-3, DIN 17200, và các tiêu chuẩn công nghiệp cụ thể khác, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt.