Khám phá những kỳ quan của Thép công cụ 1.2842: Thăm dò toàn diện
Giới thiệu
Trong bức tranh rộng lớn của ngành luyện kim, một số hợp kim nổi bật như những ví dụ điển hình về đổi mới và thành tựu kỹ thuật. Một vật liệu tuyệt vời như vậy là 1.2842 Thép dụng cụ, nổi tiếng với độ bền, khả năng chống mài mòn, và tính linh hoạt vượt trội trong các ứng dụng chế tạo công cụ. Hãy cùng chúng tôi khám phá những phức tạp và ưu điểm của hợp kim đáng chú ý này, đi sâu vào thành phần, tính chất, ứng dụng, nhà cung cấp, giá cả và hiểu biết chuyên môn.
Tổng quan về thép dụng cụ 1.2842
1.2842 Thép dụng cụ thuộc họ thép dụng cụ nguội, có đặc điểm là độ cứng cao và khả năng chống mài mòn. Hãy cùng đi sâu vào tìm hiểu các thông tin chi tiết chính về hợp kim này:
Thành phần Hóa học
Nguyên tố | Tỷ phần trăm |
---|---|
Carbon (C) | 0.90-1.05% |
Manganse (Mn) | 1.00-1.20% |
Crôm (Cr) | 0.40-0.60% |
Silicon (Si) | 0.10-0.40% |
Tính Chất Cơ Học
- Độ cứng (Rockwell C): 58-62 HRC
- Sức bền kéo đứt: 1000-1200 MPa
- Sức bền nén: 800-1000 MPa
- Kéo giãn: 10-15%
- Độ dai va chạm (Rãnh V Charpy) 15-20 J
Tiêu chuẩn
- DIN EN ISO 4957: Thép công cụ
- ASTM A681: Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thép dụng cụ hợp kim
Khám phá các Tính năng và Lợi thế
Thép dụng cụ 1.2842 được biết đến với nhiều tính năng và ưu điểm khiến nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều ứng dụng khác nhau:
Các tính năng
- Độ cứng và khả năng chống mài mòn cao
- Ổn định về kích thước tuyệt vời
- Độ dẻo dai và gia công tốt
- Chống mẻ và biến dạng
- Độ cứng phân bố đồng đều
Ưu điểm
- Thường được sử dụng trong các ứng dụng công cụ làm nguội như cắt phôi, tạo hình và đục lỗ
- Hiệu suất cao cấp trong môi trường tác động mạnh và nén cao
- Cho phép thiết kế dụng cụ chính xác và phức tạp
- Tuổi thọ công cụ dài và yêu cầu bảo trì tối thiểu
- Đảm bảo đồ gia công có bề mặt bóng đẹp
So sánh giữa thép công cụ 1.2842 và các hợp kim đối thủ
So sánh ưu điểm và nhược điểm của 1.2842 Tool Steel với hợp kim cạnh tranh, D2 Tool Steel:
Tham số | Thép dụng cụ 1.2842 | Thép D2 |
---|---|---|
Hàm lượng Carbon | 0.90-1.05% | 1.40-1.60% |
Hàm lượng mangan | 1.00-1.20% | 0.60% |
Lượng crôm | 0.40-0.60% | 11.00-13.00% |
Hàm lượng silicon | 0.10-0.40% | 0.60% |
Độ cứng | High | Rất cao |
Sự bền bỉ | Trung bình | Tốt |
Ứng dụng và cách sử dụng
Từ rỗng đến đục lỗ, Công cụ Thép 1.2842 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công cụ gia công nguội:
Ngành công nghiệp | Ứng dụng |
---|---|
Sản xuất | Khuôn đột, dụng cụ dập, dụng cụ đột lỗ |
Ô tô | Khuôn dập, khuôn xén, lưỡi cắt |
Gia công kim loại | Slitters, cutters, dụng cụ dập nổi |
Điều hướng Nhà cung cấp và Giá thành
Việc tìm nguồn Vật liệu chế tạo công cụ 1.2842 đòi hỏi phải cân nhắc cẩn thận về các nhà cung cấp đáng tin cậy, cung cấp các sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh:
Nhà cung cấp | Phạm vi giá (theo kg) | Mô tả/Ghi chú |
---|---|---|
Bohler Uddeholm | $20 – $30 | Nhà sản xuất hàng đầu các loại thép công cụ hiệu suất cao cho nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau. |
ThyssenKrupp | €15 – €25 | Nhà cung cấp toàn cầu các sản phẩm thép đặc biệt tập trung vào sản xuất công cụ và khuôn mẫu. |
ASSAB | $25 – $35 | Cung cấp các giải pháp thép dụng cụ chất lượng cao được thiết kế riêng để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của khách hàng. |
FAQs về Thép dụng cụ 1.2842
Q: Ưu điểm chính khi sử dụng thép dụng cụ 1.2842 là gì?
A: Thép dụng cụ 1.2842 có độ cứng cao, độ dẻo tốt và khả năng chống mài mòn, làm cho thép trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng dụng cụ gia công nguội.
Q: 1.2842 Thép công cụ có các ứng dụng phổ biến nào?
A: Nó thường được sử dụng trong sản xuất khuôn đột lỗ, dụng cụ tạo hình và dụng cụ đột lỗ cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Q: Tôi có thể mua thép công cụ 1.2842 ở đâu?
A: Bạn có thể tìm mua từ các nhà cung cấp uy tín như Bohler Uddeholm, ThyssenKrupp, ASSAB và nhiều công ty khác.
Q: Thép công cụ 1.2842 có thể đáp ứng được các thông số kỹ thuật nào?
A: Loại thép công cụ này tuân thủ các tiêu chuẩn như DIN EN ISO 4957 và ASTM A681, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu chất lượng nghiêm ngặt.