Khám phá sự kỳ diệu của thép đúc 1.2367: Một sự khám phá toàn diện
Giới thiệu
Trong lĩnh vực luyện kim, một số hợp kim tỏa sáng như những cải tiến mẫu mực trong kỹ thuật. Trong số đó có 1.2367 Thép đúc nổi bật với độ cứng đáng chú ý, khả năng chịu mài mòn và tính linh hoạt trong các ứng dụng tạo khuôn. Hãy cùng chúng tôi bắt đầu hành trình khám phá sự phức tạp và những ưu điểm của hợp kim đặc biệt này, cùng đi sâu vào thành phần, đặc tính, ứng dụng, nhà cung cấp, giá cả và những hiểu biết chuyên sâu về hợp kim.
Tổng quan về Thép khuôn 1.2367
Thép khuôn 1.2367 thuộc loại thép dụng cụ làm việc nóng, nổi tiếng về khả năng chống nhiệt cao và độ bền tuyệt vời. Hãy cùng tìm hiểu sâu hơn về các thông tin chi tiết của loại hợp kim này:
Thành phần Hóa học
Nguyên tố | Tỷ phần trăm |
---|---|
Carbon (C) | 0.35-0.40% |
Silicon (Si) | 0.80-1.20% |
Manganse (Mn) | 0.40-0.60% |
Crôm (Cr) | 4.70-5.20% |
Molypden (Mo) | 1.20-1.40% |
Vanadi (V) | 0.15-0.30% |
Tính Chất Cơ Học
- Độ cứng (Rockwell C): HRC 48-52
- Sức bền kéo đứt: 1000-1200 MPa
- Sức bền nén: 800-1000 MPa
- Kéo giãn: 8-12%
- Độ dai va chạm (Rãnh V Charpy) 20-30 J
Tiêu chuẩn
- DIN EN ISO 4957: Thép công cụ
- ASTM A681: Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thép dụng cụ hợp kim
Khám phá các Tính năng và Lợi thế
1.2367 Khuôn Thép tự hào có nhiều tính năng và lợi thế khiến nó trở thành sự lựa chọn ưu tiên trong nhiều ứng dụng:
Các tính năng
- Độ dẻo dai và khả năng chịu tác động tuyệt vời
- Chịu nhiệt độ cao và ổn định nhiệt
- Dễ gia công và đánh bóng
- Độ cứng đồng đều và độ ổn định về kích thước
- Kháng mỏi nhiệt và biến dạng
Ưu điểm
- Được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công cụ gia công nóng như đúc khuôn và rèn
- Hiệu năng vượt trội trong môi trường nhiệt độ cao
- Cho phép thiết kế khuôn chính xác và phức tạp
- Tuổi thọ công cụ dài và yêu cầu bảo trì tối thiểu
- Đảm bảo độ hoàn thiện bề mặt chất lượng cao trên các bộ phận được đúc
So sánh Thép khuôn 1.2367 và các hợp kim cạnh tranh
Hãy so sánh ưu điểm và nhược điểm của Thép khuôn 1.2367 với hợp kim cạnh tranh, Thép dụng cụ H13:
Tham số | 1.2367 Thép đúc | H13 Thép công cụ |
---|---|---|
Hàm lượng Carbon | 0.35-0.40% | 0.32-0.45% |
Hàm lượng silicon | 0.80-1.20% | 0.80-1.20% |
Hàm lượng mangan | 0.40-0.60% | 0.20-0.50% |
Lượng crôm | 4.70-5.20% | 4.75-5.50% |
Hàm lượng molypden | 1.20-1.40% | 1.10-1.75% |
Độ cứng | Trung bình đến Cao | Rất cao |
Sự bền bỉ | Tuyệt vời | Tốt |
Ứng dụng và cách sử dụng
Từ đúc khuôn đến rèn, 1,2367 Thép khuôn có sự sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng dụng cụ làm việc nóng khác nhau:
Ngành công nghiệp | Ứng dụng |
---|---|
Đúc khuôn | Khuôn đúc chết, chèn, lõi |
Rèn | Khuôn rèn, khuôn đùn, khuôn dập nóng |
Cắt gọt kim loại | Đấm, dụng cụ cắt, khuôn đột |
Điều hướng Nhà cung cấp và Giá thành
Việc tìm nguồn cung thép khuôn 1.2367 đòi hỏi phải cân nhắc cẩn thận các nhà cung cấp đáng tin cậy cung cấp các sản phẩm chất lượng với mức giá cạnh tranh:
Nhà cung cấp | Phạm vi giá (theo kg) | Mô tả/Ghi chú |
---|---|---|
Bohler Uddeholm | $15 – $25 | Nhà sản xuất hàng đầu các loại thép công cụ hiệu suất cao cho nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau. |
ThyssenKrupp | €10 – €18 | Nhà cung cấp toàn cầu các sản phẩm thép đặc biệt tập trung vào sản xuất công cụ và khuôn mẫu. |
ASSAB | $18 – $30 | Cung cấp các giải pháp thép dụng cụ chất lượng cao được thiết kế riêng để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của khách hàng. |
Câu hỏi thường gặp về thép khuôn 1.2367
Q: Những lợi thế chính khi sử dụng thép khuôn 1.2367 là gì?
A: 1.2367 Thép khuôn đem lại độ bền tuyệt vời, khả năng chống nhiệt cao và khả năng gia công tốt, giúp lý tưởng cho các ứng dụng dụng cụ làm việc nóng.
Q: Ứng dụng phổ biến của Thép đúc 1.2367 là gì?
A: Nó thường được sử dụng trong sản xuất khuôn đúc khuôn, khuôn rèn và khuôn dập nóng cho nhiều lĩnh vực công nghiệp.
Q: Mua 1.2367 Thép công cụ tại đâu?
A: Bạn có thể tìm mua từ các nhà cung cấp uy tín như Bohler Uddeholm, ThyssenKrupp, ASSAB và nhiều công ty khác.
Q: Thép khuôn 1.2367 tuân theo những thông số kỹ thuật nào?
A: Thép khuôn này tuân thủ tiêu chuẩn như DIN EN ISO 4957 và ASTM A681, đảm bảo tuân thủ các yêu cầu khắt khe về chất lượng.